Saturday, April 14, 2012
Giảng văn chọn lọc Văn học Việt Nam_trần đình sử
Thursday, April 12, 2012
Hương rừng Cà Mau_Sơn Nam_NXB TRẺ TP.HCM_1986
Wednesday, April 11, 2012
Từ điển Hoa-Việt thực dụng
Từ điển Hoa-Việt hiện đại thực dụng
华越词典
A
āㄚ
阿1 A ❶Thêm trước tiếng xưng hô biểu thị sự thân mật hay quan hệ thân thuộc ❷Chữ dùng để mô phỏng âm này (a) như: 阿司匹林 /ā sǐ pǐ lín/Aspirin.
阿斗
阿飞
阿芙榕
阿拉伯
Khổng Đức-Đạt Sĩ
Từ điển Việt-Hoa hiện đại
A
a ❶越语弟一字母/yuè yǔ dì yī zì mǔ/ ❷ 阿!ā A! Mẹ đã về 阿!妈 妈回来了 /ā! Mā mā húi lái le/❸ 阿谀/ē yú/A dua❹ㄚ/ā/ A hoànㄚ环/ā huán/.
a ca/ā gē/阿哥。
A Di Đà Phật阿弥陀佛/ā mítuó fó/Nam mô A Di Đà Phật南无阿弥陀佛/nā mó ā mí tuó fó/.
a giua /ē yú/阿 谀;盲从/máng cóng/ A dua nịnh bợ阿 谀 逢迎/ ē yú féng yíng/.
a giao 阿胶 /ā jiāo/; 牛胶/níu jiāo/.
a ha 阿哈a ha A ha! Đẹp quá! 阿哈! 太美了!A ha! Tài měi le!
a hoàn ㄚ环/ā huán/;ㄚ头 /yā tou/.
A La Hán (Arhat) 阿罗汉 /ā luó hàn/; 罗汉 /luó hàn/.
a-lê (aller) 去/qù/.
a-lô 喂/wèi/;哈罗/hā luo/.
a men阿门/ā mēn/.
a-lu-min (alumine)铝/lǚ/.
a-pa-tít (apatite) 磷灰石/lín huī shí/.
a phiến鸦片/yā piàn/.
a phù dung阿芙蓉/ā fú róng/.
ASEAN东南亚国家联盟(东盟)/dòng nán yà guó jià lián méng (dòng méng).
a tòng (tùng) 阿从/ā cóng/;盲从/máng cóng/ ;胁从/xié cóng/胁从胁从不问/xié cóng bú wèn/Không truy cứu kẻ a tòng.
A-xít (acide) 酸/suān/强性酸/qiáng xìng suān/;有机酸/yǒu jī suān/; 无机酸/wú jī suān/.
a❶惊痛声 /jīng tòng shēng/:哎哟/āi yō/哎哟, 疼死了/ āi yō, téng sǐ le!❷表示惊讶 : 哎呀/āi yā/ Á, lạ quá! 哎呀, 真怪!/āi yā, zhēn guài/.
Á châu 亚洲 /yà zhōu/。
Á đông 亚东 /yà dōng/.
á hậu 选美皇后亚军/xuǎn měi huáng hòu yā jūn/.
á khẩu 亚口 /yǎ kǒu/.
á khôi亚魁/yà kuí/.
á kim 亚金 /yà jīn/.
á phiện亚片/yā piàn/.
á quân亚军/yà jūn/.
á thánh亚圣/yǎ shèng/.
Á vận hội亚运会/yà yùn huì/.
a ❶ 啊 (英答语)à ( yìng dá yǔ) À, tôi biết rồi啊我知道了/ā wǒ zhī dao le/❷表示反 问:Nói thật đấy à ?说的是真话吧 ?/shuō de shì zhēn huà ba ?
à này 哦 /ò/ À này, tôi còn việc này muốn nhờ anh 哦,还有一件事想麻 烦你一下/ò,hái yǒu yījiàn shì xiǎng má fan nǐ yī xià/.
ả女子/nǚ zǐ/ Cô ả 婀姐/ē jiě/.
ả đào /gē jì/ 歌妓.
ả hằng /héng é/ 姮 娥.
ả phù dung /yā piàn/ 鸦片.
Ả Rập 阿拉伯/ā lā bó/ Số Ả Rập阿拉伯 数字/ā lā bó shū zì/.
ạ语气词 /yǔ qì cí/; 用于句尾/yòng yú gòu wěi/ Vâng ạ! 是的/shì de/; Không ạ! 哦 不/é bù/; 有的/yǒu de/ Có ạ ; Các con ạ ! 孩子啊 /hái zi a/.
ác❶ 恶 /è/ Hung ác /xiōng è/❷ 乌鸦 /wū yā/ Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa 鸦 浴则燥, 岩燕浴则雨/yā yù zé zào, yán yàn yù zé yǔ/❸ 凶/xiōng/ ; 狠 /hěn/.
ác bá 恶 霸/è bà/.
ác báo恶 报/è bào/Ác giả ác báo 恶有恶 报/è yǒu è bào/; Thiện hữu thiện báo, ác hữu ác báo 善有善报,恶有恶报/shàn yǒu shàn bào, è yǒu è bào/.
ác cảm恶感 /è gǎn/.
ác chiến 恶战 /è zhàn/.
ác-coóc-đê-ông (accordéon) 手风琴 /shǒu fēng qín/.
ác đồ 恶徒 /è tú/.
ác độc恶 毒 /è dú/.
ác đức 恶德/è dé/.
ác ại 恶 害/è hài/ ; 危害/wēi hài/.
ác hiểm 险恶/xiǎn è/.
ác khẩu 恶口/è kǒu/恶口相骂/è kǒu xiāng mà/Ác khẩu mắng nhau.
ác là 喜鹊 /xǐ-que/.
ác liệt 恶烈 /è liè/ Chiến tranh ác liệt /jī zhàn/激战;/ è zhàn/恶战.
ác ma 恶魔 /è mó/.
ác-mô-ni-ca (harmonica) /kǒu qín/口琴
ác mộng 恶梦 /è mèng/一场恶梦/yī cháng è mèng/.
ác một cái là 倒霉的是/dǎo méi de shì/.
ác nghiệp 恶 业/è yè/.
ác nghiệt ❶ 恶孽 /è niè/❷ 凶 残 /xiōng cán/.
ác ngôn 恶言 /è yán/恶言 伤人/è yán shāng rén/Ác ngôn hại người.
ác nhân 恶人/è rén/恶人得恶报/è rén dé è bào/
ác ôn 恶棍/è gùn/.
ác phụ 恶妇 /è fù/.
ác quả 恶果/è guǒ/.
ác quỷ恶魔/è mó/; 厉鬼 /lì gǔi/.
ác sự恶事/è shì/.
ác tăng恶僧/è sēng/.
ác tật恶疾/è jí/.
ác thần恶 神/è shén/.
ác thú 猛兽/měng shòu/.
ác tính恶性/è xìng/ 恶性肿瘤/è xìng zhǒng líu/.
ác tướng恶 相/è xiàng/.
ác vàng金乌/jīn wū/;太阳/tài yáng/.
ác ý恶意 对他们无恶意或反感 /dùi tā men wú è yì huò fǎn cǎn/.
ách❶ 轭/è/ Ách trâu 牛轭❷枷锁/jiā suǒ/ Ách nô lệ奴隶的枷锁❸厄/è/.
ách nạn厄 难/è nàn/ ; 苦 难/kǔ nàn/.
ách tắc厄赛 /è sāi/.
ách vận厄运 /è yùn/.
ạch (重物坠落声)/zhòng wù zhuì luò shēng/ Hơi thở è ạch /qì chuǎn xiū xiū/.
ạch đụi 劳碌的/láo lù de/.
Ai ❶谁/shúi/ Ai đó? 谁人呢?/shúi rén ne?/ Ai nói làm sao bào hao làm vậy人云亦云/rén yún yì yún/❷哀/āi/ Bi ai 悲哀/bēi āi/❸埃/āi/尘埃/chén āi/ .
ai ai人人/rén rén/每一个人/měi yī gè rén/ 众所周知/zhòng suǒ zhōu zhī/.
ai buộc nấy gỡ 解铃系铃 /jiě líng xì líng/.
Ai Cập 埃及/āi jí/.
ai dè 想不到/xiǎng bú dào/; 谁料/shúi liào/.
AIDS 爱滋病防治 Phòng chống AIDS /ài zǐ bìng fáng zhì/.
ai điếu 哀吊 /āi diào/.
ai đời 哪有人 /nǎ yǒu rén/Ai đời lại đi tin chuyện vô lý thế哪有人相信这样无理的事情/nǎ yǒu rén xiāng xìn zhè yàng wú lǐ de shì qíng/.
ai hoài哀坏 /āi huái/.
ai khảo mà xưng不打自招/bù dǎ zì zhāo/.
ai lại 又有谁/yòu yǒu shúi/; 何必/hé bì/.
ai làm nấy chịu自作自受/zì zuò zì shòu/.
ai lo phận nấy各自为政/gè zì wéi zhèng/.
ai mượn谁叫你/shúi jiào nǐ/;谁要/shúi yào/;谁让 /shúi ràng/谁叫你插嘴 /shúi jiào nǐ jiàn kāng/.
ai nấy每一个人 /měi yī gè rén /个个人都建康 /gè gè rén dōu jiàn kāng/.
ai ngờ 谁知 /shúi zhī/; 谁料/shúi liào/.
ai oán哀怨
ái ❶爱/ài/爱情/ài qíng/❷唉呀/āi yā/嚄哟/ō yō/ Ái, đau quá哎呀, 疼死了/ āi yā, téng sǐ le/.
ái ân 恩爱/ēn ài/.
ái chà (语气词) Ái chà, mẻ lưới kéo được nhiều cá quá! 哟 , 一网打了那么多鱼/yō, yī wǎng dǎ le nà me duō yú/.
ái chà chà=ái chà.
ái dà=ái chà.
ái hữu爱又/ài yǒu/ hội ái hữu 联谊会 /lián yī huì/;爱又会/ài yǒu huì/.
ái lực秦和力 /qīn hé lì/.
ái mộ 爱慕/ài mù/ Ái mộ lẫn nhau 互相爱慕/hǔ xiāng ài mù/.
ái nam ái nữ 半男半女/bàn nán bàn nǚ/.
ái ngại于心不安 /yú xīn bù ān/; 难为情/nán wéi qíng/Có chút ái ngại 有点难为情/yóu diǎn nán wéi qíng/.
ái nữa爱女/ài nǚ/.
ái quốc爱国/ài guó/ Nhà ái quốc爱国者/ài guó zhě/.
ái tình爱情 /ài qíng/
ải隘/ài/ Cửa ải 要隘/yào ài/ ; 隘口/ài kǒu/.
ải quan关爱/guān ài/.
Am小庙/xiǎo miào/; 庵/ān/Am ni cô 尼姑庵/ní gū ān/.
am hiểu痛晓/tōng xiǎo/ Am hiểu tình hình.
am tường谙详/ān xiáng/.
am vãi师姑庵 /shī gū ān/.
ám❶暗/àn/❷缠扰/chán rǎo/❸熏黑/xūn hēi/ Trần nhà bị ám khói天花板被烟火熏黑了/tiān huā bǎn bèi yān huǒ xūn hēi/.
ám ảnh暗影/àn yǐng/.
ám chỉ暗指/àn zhǐ/; 暗示/àn shì/ 有意思暗示你的/yǒu yì sī àn shì nǐ de/.
ám hại 安海/àn hài/; 陷害/xiàn hài/.
ám hiệu 暗号/àn hào/ 打暗号/dǎ àn hào/.
ám khí暗/àn
ám muội暗/àn
ám sát暗/àn
ám thị暗/àn
ám trợ暗/àn
ảm đạm暗/àn dàn/; /hūn chén/; /hūi àn/ /tiān sè yīn àn /
an/ān/ Chuyển nguy thành an/zhuǎn wēi wéi ān/.
an bài /ān pái/.
an bang/ān bāng/
an bần lạc đạo
an-bom (album)
an cư lạc nghiệp
an dân
an dưỡng
an định
an giấc ngàn thu
an hưởng
an khang
an lạc
An Nam
an lòng
an nghỉ
an nguy
an nhàn
an ninh
an phận
an táng
an tâm
an thai
an thân
an thần
an tọa
an toàn
an trí
an ủi
an vị
án
án binh bất động
án buôn lậu
án dân sự
án đặc biệt
án đưa hối lộ
án giết người
án hình sự
án kiện
án mạng
án ngữ
án ngự
án phí
án sai
án thư
án tù
án tử hình
ang
ang áng
áng
áng chừng
áng như
anh
anh ách
anh ánh
anh cả
anh chàng
anh chị
anh chị em
anh chồng
anh con bác
anh dũng
anh đào
anh em
anh em bạn
anh em chú bác
anh em cọc chèo
anh em cô cậu
anh em kết nghĩa
anh em thúc bá=anh em chú bác
anh giai=anh trai.
anh hai
anh hào
anh họ
anh hùng
anh kiệt
anh linh
anh minh
anh mù dẫn anh lòa
Anh ngữ
anh nuôi
anh rể
anh ruột
anh ta
anh tài
anh thư
anh trai
anh trưởng
anh tú
anh tuấn
anh túc
anh vợ
anh vũ
ánh
ánh chớp
ánh đèn
ánh nắng
ánh sáng
ánh trăng
ảnh
ảnh 3x4
ảnh 4x6
ảnh bán thân
ảnh chụp nghiêng
ảnh chứng minh thư
ảnh hưởng
ảnh thật
ảnh toàn thân
ảnh vẽ
ảo
ao bùn
ao cá
ao chuôm
ao hồ
ao muối
ao tù
ao ước
áo
áo ấm
áo bà ba
áo bành tô
áo bào
áo bó
áo bông
áo bơi
áo cà sa
áo cánh
áo cẩm bào
áo cầu thủ
áo chầu
áo chẽn=áo bó.
áo choàng
áo cổ đứng
áo cộc
áo cộc tay
áo cưới
áo dài
áo dại cán
áo đuôi nhạn=áo đuôi tôm.
áo gấm
áo giáp
áo gi-lê (gillet)
áo gió
áo gối
áo hở lưng
áo dắc-két (jacket)
áo khoác
áo khoác bông
áo khoác
áo khoác bông
áo khoác tắm
áo kimono
áo len
áo lễ
áo liệm
áo lót
áo lót nữ
áo long bào
áo may-ô (maillot)
áo may sẳn
áo mưa
ảo não=ảo não.
áo ngắn
áo ngoài
áo ngủ
áo pa-đờ-xuy (pardessus)
áo phao
áo quan
áo quần
áo rách quần manh
áo sơ-mi (chemise)
áo sô
áo tang
áo tắm
áo tế
áo thể thao
áo thọ
áo thun
áo tơi
áo trấn thủ
áo trong
áo tù
áo vá trăm mảnh
áo vắn
áo vét-tông (veston)
áo xống
ào
ào ào
ào ạt
ảo
ảo ảnh
ảo cảnh
ảo giác
ảo mộng
ảo não
ảo thuật
ảo tưởng
ảo vọng
áp
áp bức
áp cao
áp chảo
áp chế
áp dụng
áp đảo
áp đặt
Áp-ga-ni-xtan (Afghanistan)
áp giải
áp kế
áp khí
áp lực
áp-phe (affaire)
áp phích (affiche)
áp suất
áp tải
áp thấp
áp-xe (abcès)
át
át chủ bài
át-mốt-phe (atmosphère)
au
áy náy
Ă
ắc
ắc-quy (accu)
ăm ắp
ăm-pe (ampère)
ăm-pli (amplificateur)
ẵm
ẵm mất
ẵm ngửa
ẵm trọn
ẵm ngửa
ẵm xốc
ăn
ăn ảnh
ăn bám
ăn bậy nói bạ
ăn bẩn
ăn bận
ăn bớt
ăn bốc
ăn bớt
ăn cánh
ăn cám trả vàng
ăn cay uống đắng
ăn cắp
ăn cây nào rào cây ấy
ăn cháo đá bát
ăn chay
ăn chắc
ăn chắc mặc bền
ăn chặn
ăn chận=ăn chặn.
ăn chia
ăn chịu
ăn chơi
ăn chơi đàng điếm
ăn chơi sa đọa
ăn chung
ăn chung ở chạ
ăn chực
ăn chực nằm chờ
ăn cơm
ăn cỗ
ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau
ăn cơm chúa, múa tối ngày
ăn cưới
ăn cướp
ăn dè
ăn diện
ăn điểm tâm
ăn đói mặc rách
ăn độn
ăn đời ở kiếp
ăn đút lót
ăn đứt
ăn gian
ăn gian nói dối
ăn gió nằm sương
ăn giỗ
ăn hại
ăn hàng
ăn hiếp
ăn học
ăn hỏi
ăn hối lộ
ăn ké
ăn khách
ăn khao
ăn không ngồi rồi
ăn khớp
ăn không cần no
ăn kiêng
ăn kiêng ăn khem
ăn lãi
ăn lấn
ăn liên hoan
ăn lông ở lỗ
ăn lời=ăn lãi.
ăn lương
ăn mảnh
ăn mày
ăn mặc
ăn miếng trả miếng
ăn mòn
ăn mừng
ăn nằm
ăn năn
ăn nên làm ra
ăn ngay nói thẳng
ăn ngon mặc đẹp
ăn nhằm
ăn nhịp
ăn nhờ
ăn như hạm
ăn nói
ăn ở
ăn ở cần kiệm
ăn quả
ăn quả nhớ kẻ trồng cây
ăn quịt
ăn rơ
ăn sáng
ăn sống
ăn sống nuốt tươi
ăn sung mặc sướng
ăn sương
ăn tái
ăn tạp
ăn-ten=ăng-ten.
ăn tết
ăn theo thuở, ở theo thì
ăn thề
ăn thôi nôi
ăn thua
ăn tiệc
ăn tiền
ăn tiêu
ăn tối
ăn trái nhớ kẻ trồng cây
ăn tráng miệng
ăn trầu
ăn trộm
ăn trưa
ăn tục nói phét
ăn uống
ăn vạ
ăn vặt
ăn vận=ăn mặc.
ăn vụng
ăn xài
ăn xin
ăn xổi ở thì
ăn ý
ăng ẳng
Ăng-lê (England)
ăng-ten
ắp
ắt
ắt hẳn=ắt.
ắt phải
Â
âm
âm ba
âm binh
âm bản
âm cực
âm dương
âm đạo
âm điệu
âm độ
âm đức
âm giai
âm gian
âm học
âm hộ
âm hồn
âm hưởng
âm ỉ
âm khí
âm-pli=ăm-pli.
âm lịch
âm lượng
âm mao
âm môi
âm mưu
âm phần
âm phù
âm phủ
âm quãng
âm răng
âm sắc
âm tần
âm thanh
âm thầm
âm thần
âm thịnh dương suy
âm thoa
âm tiết
âm tính
âm ty
âm u
âm vang
âm vận
âm vật
âm vị
âm vực
ấm
ấm a ấm ớ
ấm ách
ấm áp
ấm ấm=âm ấm
ấm cật
ấm cật no lòng
ấm bạc
ấm chén
ấm có quai xách
ấm cúng
ấm đất
ấm đầu
ấm đồng
ấm đun nước
ấm êm
ấm lạnh
ấm nhôm
ấm no
ấm nước
ấm ớ
ấm tích
ấm ứ
ầm
ầm à ầm ừ=ầm ừ
ầm ầm
ầm ì
ầm ĩ
ầm ừ
ẩm
ầm ầm
ẩm độ
ẩm sì
ẩm thấp
ẩm thực
ẩm ướt
ậm ọe
ân
ân ái
ân cần
ân công
ân cừu
ân điển
ân đức
ân giảm
ân hận
ân huệ
ân nghĩa
ân nhân
ân oán
ân sủng
ân sư
ân thưởng
ân tình
ân trạch
ân tứ
ân xá
ấn
ấn bản
ấn cảo
ấn chương
ấn định
Ấn Độ
ấn đường
ấn hành
ấn ký
ấn loát
ấn phẩm
ấn phím
ấn quán
ấn số
ấn tích
ấn tín
ấn tượng
ẩn
ẩn cư
ẩn danh
ẩn dật
ẩn dụ
ẩn giấu
ẩn hàm
ẩn hiện
ẩn hoa
ẩn khuất
ẩn lánh
ẩn mình
ẩn náu
ẩn nấp
ẩn ngữ
ẩn nhẫn
ẩn sĩ
ẩn tàng
ẩn tích
ẩn tình
ẩn tưởng
ẩn ý
ấp
ấp a ấp úng
ấp trứng
ấp ủ
ấp úng
ập
ập đến
ập đổ
ập vào
ập xuống
ất
ất giáp
âu
Âu Á
âu ca
Âu châu
Âu hóa
âu là
âu lo
âu phục
âu sầu
âu thuyền
âu yếm
ấu
ấu học
ấu nhi
ấu thơ
ấu thời
ấu trĩ
ấu trùng
ẩu
ẩu đả
ẩu tả
ấy
ấy là
ầy
B
ba
ba ba
ba bị
ba chỉ
ba chìm bảy nổi
ba cọc ba đồng
ba đầu sáu tay
Ba Đình
ba đời
ba gác
ba gai
ba hoa
ba hồi
ba hồn chín vía
Ba Lan
ba láp
ba lăng nhăng
Ba Lê (Paris)
ba-lô (ballot)
ba má
ba mặt một lời
ba mươi
ba pha
ba phải
ba quân
ba que
ba que xỏ lá
ba rọi
ba sinh
ba-ta
ba-tê
ba-toong (bâton)
ba trợn
ba xạo
ba-zờ (base)
bá
bá bệnh
bá chứng
bá đạo
bá hộ
bá láp
bá nghiệp
bá quyền
bá tánh
bá tước
bá vơ
bá vương
bà
bà bầu
bà chủ
bà chúa
bà con
bà con làng xóm
bà cô
bà cố
bà đồng, bà cốt
bà cụ
bà dì
bà đỡ
bà già
bà mai
bà mối=bà mai.
bà mụ
bà ngoại
bà nhà
bà nhạc
bà nội
bà giáo
bà phước
bà thầy
bà trẻ
bà vãi
bà xã=bà nhà.
bả
bả chuột
bả vai
bã
bã bọt mép
bã đậu
bã rượu
bạ
bạ đâu nói đấy
bác
bác ái
bác bỏ
bác cổ
bác đơn
bác gái
bác giai=bác trai.
bác họ
bác học
C
Ca
CA (=công an)
ca-bin (cabine)
ca ca
ca cao
ca cẩm