Wednesday, April 11, 2012

Khng Đc-Đt Sĩ

T đin Vit-Hoa hin đại

A

a 越语弟一字母/yuè yǔ dì yī zì mǔ/ ❷ 阿!ā A! Mẹ đã về 阿!妈 回来了 /ā! Mā mā húi lái le/ 阿谀/ē yú/A dua❹/ā/ A hoànㄚ环/ā huán/.

a ca/ā gē/阿哥。

A Di Đà Phật阿弥陀佛/ā mítuó fó/Nam mô A Di Đà Phật南无阿弥陀佛/nā mó ā mí tuó fó/.

a giua /ē yú/ 盲从/máng cóng/ A dua nịnh bợ 逢迎/ ē yú féng yíng/.

a giao 阿胶 /ā jiāo/; 牛胶/níu jiāo/.

a ha 阿哈a ha A ha! Đẹp quá! 阿哈! 太美了A ha! Tài měi le!

a hoàn ㄚ环/ā huán/;ㄚ头 /yā tou/.

A La Hán (Arhat) 阿罗汉 /ā luó hàn/; 罗汉 /luó hàn/.

a-lê (aller) /qù/.

a-lô /wèi/哈罗/hā luo/.

a men阿门/ā mēn/.

a-lu-min (alumine)//.

a-pa-tít (apatite) 磷灰石/lín huī shí/.

a phiến鸦片/yā piàn/.

a phù dung阿芙蓉/ā fú róng/.

ASEAN东南亚国家联盟(东盟)/dòng nán yà guó jià lián méng (dòng méng).

a tòng (tùng) 阿从/ā cóng/盲从/máng cóng/ ;胁从/xié cóng/胁从胁从不问/xié cóng bú wèn/Không truy cứu kẻ a tòng.

A-xít (acide) /suān/强性酸/qiáng xìng suān/有机酸/yǒu jī suān/无机酸/wú jī suān/.

a❶惊痛声 /jīng tòng shēng/:哎哟/āi yō/哎哟疼死了/ āi yō, téng sǐ le!表示惊讶 : 哎呀/āi yā/ Á, lạ quá! 哎呀, 真怪!/āi yā, zhēn guài/.

Á châu 亚洲 /yà zhōu/

Á đông 亚东 /yà dōng/.

á hậu 选美皇后亚军/xuǎn měi huáng hòu yā jūn/.

á khẩu 亚口 /yǎ kǒu/.

á khôi亚魁/yà kuí/.

á kim 亚金 /yà jīn/.

á phiện亚片/yā piàn/.

á quân亚军/yà jūn/.

á thánh亚圣/yǎ shèng/.

Á vận hội亚运会/yà yùn huì/.

a ❶ (英答语)à ( yìng dá yǔ) À, tôi biết rồi啊我知道了/ā wǒ zhī dao le/表示反 问:Nói thật đấy à ?说的是真话吧 ?/shuō de shì zhēn huà ba ?

à này /ò/ À này, tôi còn việc này muốn nhờ anh 哦,还有一件事想麻 烦你一下/ò,hái yǒu yījiàn shì xiǎng má fan nǐ yī xià/.

女子/nǚ zǐ/ Cô 婀姐/ē jiě/.

ả đào /gē jì/ 歌妓.

ả hằng /héng é/ .

ả phù dung /yā piàn/ 鸦片.

Ả Rập 阿拉伯/ā lā bó/ Số Ả Rập阿拉伯 数字/ā lā bó shū zì/.

语气词 /yǔ qì cí/; 用于句尾/yòng yú gòu wěi/ Vâng ạ! 是的/shì de/ Không ạ! /é bù/有的/yǒu de/ Có ạ ; Các con ạ ! 孩子啊 /hái zi a/.

ác /è/ Hung ác /xiōng è/乌鸦 /wū yā/ Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa 浴则燥, 岩燕浴则雨/yā yù zé zào, yán yàn yù zé yǔ//xiōng/ ; /hěn/.

ác bá /è bà/.

ác báo /è bào/Ác giả ác báo 恶有恶 /è yǒu è bào/ Thiện hữu thiện báo, ác hữu ác báo 善有善报,恶有恶报/shàn yǒu shàn bào, è yǒu è bào/.

ác cảm恶感 /è gǎn/.

ác chiến 恶战 /è zhàn/.

ác-coóc-đê-ông (accordéon) 手风琴 /shǒu fēng qín/.

ác đồ 恶徒 /è tú/.

ác độc /è dú/.

ác đức 恶德/è dé/.

ác ại /è hài/ ; /wēi hài/.

ác hiểm 险恶/xiǎn è/.

ác khẩu 恶口/è kǒu/恶口相骂/è kǒu xiāng mà/Ác khẩu mắng nhau.

ác là 喜鹊 /xǐ-que/.

ác liệt 恶烈 /è liè/ Chiến tranh ác liệt /jī zhàn/激战;/ è zhàn/恶战.

ác ma 恶魔 /è mó/.

ác-mô-ni-ca (harmonica) /kǒu qín/口琴

ác mộng 恶梦 /è mèng/一场恶梦/yī cháng è mèng/.

ác một cái là 倒霉的是/dǎo méi de shì/.

ác nghiệp /è yè/.

ác nghiệt 恶孽 /è niè/ /xiōng cán/.

ác ngôn 恶言 /è yán/恶言 伤人/è yán shāng rén/Ác ngôn hại người.

ác nhân 恶人/è rén/恶人得恶报/è rén dé è bào/

ác ôn 恶棍/è gùn/.

ác phụ 恶妇 /è fù/.

ác quả 恶果/è guǒ/.

ác quỷ恶魔/è mó/; 厉鬼 /lì gǔi/.

ác sự恶事/è shì/.

ác tăng恶僧/è sēng/.

ác tật恶疾/è jí/.

ác thần /è shén/.

ác thú 猛兽/měng shòu/.

ác tính恶性/è xìng/ 恶性肿瘤/è xìng zhǒng líu/.

ác tướng /è xiàng/.

ác vàng金乌/jīn wū/太阳/tài yáng/.

ác ý恶意 对他们无恶意或反感 /dùi tā men wú è yì huò fǎn cǎn/.

ách /è/ Ách trâu 牛轭枷锁/jiā suǒ/ Ách nô lệ奴隶的枷锁/è/.

ách nạn /è nàn/ ; /kǔ nàn/.

ách tắc厄赛 /è sāi/.

ách vận厄运 /è yùn/.

ạch (重物坠落声)/zhòng wù zhuì luò shēng/ Hơi thở è ạch /qì chuǎn xiū xiū/.

ạch đụi 劳碌的/láo lù de/.

Ai /shúi/ Ai đó? 谁人呢/shúi rén ne?/ Ai nói làm sao bào hao làm vậy人云亦云/rén yún yì yún//āi/ Bi ai 悲哀/bēi āi/❸/āi/尘埃/chén āi/ .

ai ai人人/rén rén/每一个人/měi yī gè rén/ 众所周知/zhòng suǒ zhōu zhī/.

ai buộc nấy gỡ 解铃系铃 /jiě líng xì líng/.

Ai Cập 埃及/āi jí/.

ai dè 想不到/xiǎng bú dào/; 谁料/shúi liào/.

AIDS 爱滋病防治 Phòng chống AIDS /ài zǐ bìng fáng zhì/.

ai điếu 哀吊 /āi diào/.

ai đời 哪有人 /nǎ yǒu rén/Ai đời lại đi tin chuyện vô lý thế哪有人相信这样无理的事情/nǎ yǒu rén xiāng xìn zhè yàng wú lǐ de shì qíng/.

ai hoài哀坏 /āi huái/.

ai khảo mà xưng不打自招/bù dǎ zì zhāo/.

ai lại 又有谁/yòu yǒu shúi/; 何必/hé bì/.

ai làm nấy chịu自作自受/zì zuò zì shòu/.

ai lo phận nấy各自为政/gè zì wéi zhèng/.

ai mượn谁叫你/shúi jiào nǐ/;谁要/shúi yào/;谁让 /shúi ràng/谁叫你插嘴 /shúi jiào nǐ jiàn kāng/.

ai nấy每一个人 /měi yī gè rén /个个人都建康 /gè gè rén dōu jiàn kāng/.

ai ngờ 谁知 /shúi zhī/; 谁料/shúi liào/.

ai oán哀怨

ái /ài/爱情/ài qíng/❷唉呀/āi yā/嚄哟/ō yō/ Ái, đau quá哎呀 疼死了/ āi yā, téng sǐ le/.

ái ân 恩爱/ēn ài/.

ái chà (语气词) Ái chà, mẻ lưới kéo được nhiều cá quá! 一网打那么多鱼/yō, yī wǎng dǎ le nà me duō yú/.

ái chà chà=ái chà.

ái dà=ái chà.

ái hữu爱又/ài yǒu/ hội ái hữu 联谊会 /lián yī huì/爱又会/ài yǒu huì/.

ái lực秦和力 /qīn hé lì/.

ái mộ 爱慕/ài mù/ Ái mộ lẫn nhau 互相爱慕/hǔ xiāng ài mù/.

ái nam ái nữ 半男半女/bàn nán bàn nǚ/.

ái ngại于心不安 /yú xīn bù ān/; 难为情/nán wéi qíng/Có chút ái ngại 有点难为情/yóu diǎn nán wéi qíng/.

ái nữa爱女/ài nǚ/.

ái quốc爱国/ài guó/ Nhà ái quốc爱国者/ài guó zhě/.

ái tình爱情 /ài qíng/

ải/ài/ Cửa ải 要隘/yào ài/ ; 隘口/ài kǒu/.

ải quan关爱/guān ài/.

Am小庙/xiǎo miào/ /ān/Am ni cô 尼姑庵/ní gū ān/.

am hiểu痛晓/tōng xiǎo/ Am hiểu tình hình.

am tường谙详/ān xiáng/.

am vãi师姑庵 /shī gū ān/.

ám❶/àn/❷缠扰/chán rǎo/❸熏黑/xūn hēi/ Trần nhà bị ám khói天花板被烟火熏黑了/tiān huā bǎn bèi yān huǒ xūn hēi/.

ám ảnh暗影/àn yǐng/.

ám chỉ暗指/àn zhǐ/ 暗示/àn shì/ 意思暗示你的/yǒu yì sī àn shì nǐ de/.

ám hại 安海/àn hài/ 陷害/xiàn hài/.

ám hiệu 暗号/àn hào/ 打暗号/dǎ àn hào/.

ám khí/àn

ám muội/àn

ám sát/àn

ám thị/àn

ám trợ/àn

ảm đạm/àn dàn/; /hūn chén/; /hūi àn/ /tiān sè yīn àn /

an/ān/ Chuyển nguy thành an/zhuǎn wēi wéi ān/.

an bài /ān pái/.

an bang/ān bāng/

an bần lạc đạo

an-bom (album)

an cư lạc nghiệp

an dân

an dưỡng

an định

an giấc ngàn thu

an hưởng

an khang

an lạc

An Nam

an lòng

an nghỉ

an nguy

an nhàn

an ninh

an phận

an táng

an tâm

an thai

an thân

an thần

an tọa

an toàn

an trí

an ủi

an vị

án

án binh bất động

án buôn lậu

án dân sự

án đặc biệt

án đưa hối lộ

án giết người

án hình sự

án kiện

án mạng

án ngữ

án ngự

án phí

án sai

án thư

án tù

án tử hình

ang

ang áng

áng

áng chừng

áng như

anh

anh ách

anh ánh

anh cả

anh chàng

anh chị

anh chị em

anh chồng

anh con bác

anh dũng

anh đào

anh em

anh em bạn

anh em chú bác

anh em cọc chèo

anh em cô cậu

anh em kết nghĩa

anh em thúc bá=anh em chú bác

anh giai=anh trai.

anh hai

anh hào

anh họ

anh hùng

anh kiệt

anh linh

anh minh

anh mù dẫn anh lòa

Anh ngữ

anh nuôi

anh rể

anh ruột

anh ta

anh tài

anh thư

anh trai

anh trưởng

anh tú

anh tuấn

anh túc

anh vợ

anh vũ

ánh

ánh chớp

ánh đèn

ánh nắng

ánh sáng

ánh trăng

ảnh

ảnh 3x4

ảnh 4x6

ảnh bán thân

ảnh chụp nghiêng

ảnh chứng minh thư

ảnh hưởng

ảnh thật

ảnh toàn thân

ảnh vẽ

ảo

ao bùn

ao cá

ao chuôm

ao hồ

ao muối

ao tù

ao ước

áo

áo ấm

áo bà ba

áo bành tô

áo bào

áo bó

áo bông

áo bơi

áo cà sa

áo cánh

áo cẩm bào

áo cầu thủ

áo chầu

áo chẽn=áo bó.

áo choàng

áo cổ đứng

áo cộc

áo cộc tay

áo cưới

áo dài

áo dại cán

áo đuôi nhạn=áo đuôi tôm.

áo gấm

áo giáp

áo gi-lê (gillet)

áo gió

áo gối

áo hở lưng

áo dắc-két (jacket)

áo khoác

áo khoác bông

áo khoác

áo khoác bông

áo khoác tắm

áo kimono

áo len

áo lễ

áo liệm

áo lót

áo lót nữ

áo long bào

áo may-ô (maillot)

áo may sẳn

áo mưa

ảo não=ảo não.

áo ngắn

áo ngoài

áo ngủ

áo pa-đờ-xuy (pardessus)

áo phao

áo quan

áo quần

áo rách quần manh

áo sơ-mi (chemise)

áo sô

áo tang

áo tắm

áo tế

áo thể thao

áo thọ

áo thun

áo tơi

áo trấn thủ

áo trong

áo tù

áo vá trăm mảnh

áo vắn

áo vét-tông (veston)

áo xống

ào

ào ào

ào ạt

ảo

ảo ảnh

ảo cảnh

ảo giác

ảo mộng

ảo não

ảo thuật

ảo tưởng

ảo vọng

áp

áp bức

áp cao

áp chảo

áp chế

áp dụng

áp đảo

áp đặt

Áp-ga-ni-xtan (Afghanistan)

áp giải

áp kế

áp khí

áp lực

áp-phe (affaire)

áp phích (affiche)

áp suất

áp tải

áp thấp

áp-xe (abcès)

át

át chủ bài

át-mốt-phe (atmosphère)

au

áy náy

Ă

ắc

ắc-quy (accu)

ăm ắp

ăm-pe (ampère)

ăm-pli (amplificateur)

ẵm

ẵm mất

ẵm ngửa

ẵm trọn

ẵm ngửa

ẵm xốc

ăn

ăn ảnh

ăn bám

ăn bậy nói bạ

ăn bẩn

ăn bận

ăn bớt

ăn bốc

ăn bớt

ăn cánh

ăn cám trả vàng

ăn cay uống đắng

ăn cắp

ăn cây nào rào cây ấy

ăn cháo đá bát

ăn chay

ăn chắc

ăn chắc mặc bền

ăn chặn

ăn chận=ăn chặn.

ăn chia

ăn chịu

ăn chơi

ăn chơi đàng điếm

ăn chơi sa đọa

ăn chung

ăn chung ở chạ

ăn chực

ăn chực nằm chờ

ăn cơm

ăn cỗ

ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau

ăn cơm chúa, múa tối ngày

ăn cưới

ăn cướp

ăn dè

ăn diện

ăn điểm tâm

ăn đói mặc rách

ăn độn

ăn đời ở kiếp

ăn đút lót

ăn đứt

ăn gian

ăn gian nói dối

ăn gió nằm sương

ăn giỗ

ăn hại

ăn hàng

ăn hiếp

ăn học

ăn hỏi

ăn hối lộ

ăn ké

ăn khách

ăn khao

ăn không ngồi rồi

ăn khớp

ăn không cần no

ăn kiêng

ăn kiêng ăn khem

ăn lãi

ăn lấn

ăn liên hoan

ăn lông ở lỗ

ăn lời=ăn lãi.

ăn lương

ăn mảnh

ăn mày

ăn mặc

ăn miếng trả miếng

ăn mòn

ăn mừng

ăn nằm

ăn năn

ăn nên làm ra

ăn ngay nói thẳng

ăn ngon mặc đẹp

ăn nhằm

ăn nhịp

ăn nhờ

ăn như hạm

ăn nói

ăn ở

ăn ở cần kiệm

ăn quả

ăn quả nhớ kẻ trồng cây

ăn quịt

ăn rơ

ăn sáng

ăn sống

ăn sống nuốt tươi

ăn sung mặc sướng

ăn sương

ăn tái

ăn tạp

ăn-ten=ăng-ten.

ăn tết

ăn theo thuở, ở theo thì

ăn thề

ăn thôi nôi

ăn thua

ăn tiệc

ăn tiền

ăn tiêu

ăn tối

ăn trái nhớ kẻ trồng cây

ăn tráng miệng

ăn trầu

ăn trộm

ăn trưa

ăn tục nói phét

ăn uống

ăn vạ

ăn vặt

ăn vận=ăn mặc.

ăn vụng

ăn xài

ăn xin

ăn xổi ở thì

ăn ý

ăng ẳng

Ăng-lê (England)

ăng-ten

ắp

ắt

ắt hẳn=ắt.

ắt phải

Â

âm

âm ba

âm binh

âm bản

âm cực

âm dương

âm đạo

âm điệu

âm độ

âm đức

âm giai

âm gian

âm học

âm hộ

âm hồn

âm hưởng

âm ỉ

âm khí

âm-pli=ăm-pli.

âm lịch

âm lượng

âm mao

âm môi

âm mưu

âm phần

âm phù

âm phủ

âm quãng

âm răng

âm sắc

âm tần

âm thanh

âm thầm

âm thần

âm thịnh dương suy

âm thoa

âm tiết

âm tính

âm ty

âm u

âm vang

âm vận

âm vật

âm vị

âm vực

ấm

ấm a ấm ớ

ấm ách

ấm áp

ấm ấm=âm ấm

ấm cật

ấm cật no lòng

ấm bạc

ấm chén

ấm có quai xách

ấm cúng

ấm đất

ấm đầu

ấm đồng

ấm đun nước

ấm êm

ấm lạnh

ấm nhôm

ấm no

ấm nước

ấm ớ

ấm tích

ấm ứ

ầm

ầm à ầm ừ=ầm ừ

ầm ầm

ầm ì

ầm ĩ

ầm ừ

ẩm

ầm ầm

ẩm độ

ẩm sì

ẩm thấp

ẩm thực

ẩm ướt

ậm ọe

ân

ân ái

ân cần

ân công

ân cừu

ân điển

ân đức

ân giảm

ân hận

ân huệ

ân nghĩa

ân nhân

ân oán

ân sủng

ân sư

ân thưởng

ân tình

ân trạch

ân tứ

ân xá

ấn

ấn bản

ấn cảo

ấn chương

ấn định

Ấn Độ

ấn đường

ấn hành

ấn ký

ấn loát

ấn phẩm

ấn phím

ấn quán

ấn số

ấn tích

ấn tín

ấn tượng

ẩn

ẩn cư

ẩn danh

ẩn dật

ẩn dụ

ẩn giấu

ẩn hàm

ẩn hiện

ẩn hoa

ẩn khuất

ẩn lánh

ẩn mình

ẩn náu

ẩn nấp

ẩn ngữ

ẩn nhẫn

ẩn sĩ

ẩn tàng

ẩn tích

ẩn tình

ẩn tưởng

ẩn ý

ấp

ấp a ấp úng

ấp trứng

ấp ủ

ấp úng

ập

ập đến

ập đổ

ập vào

ập xuống

ất

ất giáp

âu

Âu Á

âu ca

Âu châu

Âu hóa

âu là

âu lo

âu phục

âu sầu

âu thuyền

âu yếm

ấu

ấu học

ấu nhi

ấu thơ

ấu thời

ấu trĩ

ấu trùng

ẩu

ẩu đả

ẩu tả

ấy

ấy là

ầy

B

ba

ba ba

ba bị

ba chỉ

ba chìm bảy nổi

ba cọc ba đồng

ba đầu sáu tay

Ba Đình

ba đời

ba gác

ba gai

ba hoa

ba hồi

ba hồn chín vía

Ba Lan

ba láp

ba lăng nhăng

Ba Lê (Paris)

ba-lô (ballot)

ba má

ba mặt một lời

ba mươi

ba pha

ba phải

ba quân

ba que

ba que xỏ lá

ba rọi

ba sinh

ba-ta

ba-tê

ba-toong (bâton)

ba trợn

ba xạo

ba-zờ (base)

bá bệnh

bá chứng

bá đạo

bá hộ

bá láp

bá nghiệp

bá quyền

bá tánh

bá tước

bá vơ

bá vương

bà bầu

bà chủ

bà chúa

bà con

bà con làng xóm

bà cô

bà cố

bà đồng, bà cốt

bà cụ

bà dì

bà đỡ

bà già

bà mai

bà mối=bà mai.

bà mụ

bà ngoại

bà nhà

bà nhạc

bà nội

bà giáo

bà phước

bà thầy

bà trẻ

bà vãi

bà xã=bà nhà.

bả

bả chuột

bả vai

bã bọt mép

bã đậu

bã rượu

bạ

bạ đâu nói đấy

bác

bác ái

bác bỏ

bác cổ

bác đơn

bác gái

bác giai=bác trai.

bác họ

bác học

C

Ca

CA (=công an)

ca-bin (cabine)

ca ca

ca cao

ca cẩm

No comments: